- BƠM CHÂN KHÔNG ULVAC GLD-202AA_ph1
- Mã sản phẩm: BƠM CHÂN KHÔNG ULVAC GLD-202AA_ph1
- Giá: Liên hệ
- Lượt xem: 3034
- Đây là loại bơm chân không dạng cánh quạt sử dụng dầu bôi trơn. Bơm chân không này ít ốn, ít rung và có độ tin cậy cao. Dòng GLD là loại có hiệu suất cao.
- Thông tin sản phẩm
- Bình luận
Các tính năng và lưu ý khi sử dụng
Dòng GLD có hiệu suất cao, ít rung, ít ồn và có một số chức năng như van dằn gas, cơ chế ngăn chặn dòng dầu chảy ngược và máy đo mức dầu có kích thước lớn. Sê-ri này trang bị động cơ đa điện áp và tương ứng với tiêu chuẩn quốc tế.
Quy cách
Đơn vị vận tốc bơm
L/min
Đơn vị áp suất
Pa
Chỉ mục |
Đơn vị |
50Hz |
60Hz |
Vận tốc bơm thực tế |
L/min |
200 |
240 |
Áp suất tối đa |
Pa |
0.67 |
|
Áp suất tối đa (G.V. mở) |
Pa |
6.7 |
|
Công suất mô tơ |
W |
550 |
|
Loại dầu nên dùng |
SMR-100 |
||
Dung tích dầu |
mL |
1,100 |
|
Khối lượng |
kg |
29 |
|
Kích thước cổng vào, ra |
mm |
KF-25 |
|
Nhiệt độ xung quanh |
℃ |
7~40 |
|
Kích thước tổng thể |
mm |
170(W) × 513.5(L) × 240(H) |
|
RoHS áp dụng |
● |
Áp suất tối đa là giá trị do áp kế Pirani đo được. Khi đo bằng áp kế chân không Mcleod, giá trị đó sẽ là trật tự từ lực thấp hơn cho các bơm chân không có áp suất tối đa 1.3 Pa trở xuống.
Nguồn điện/Điện thế
Điện thế |
Chứng nhận |
Ghi chú |
Ba pha, 200-240V/380-460V |
CE, TUV |
■Chứng nhận TUV: Sản phẩm chất lượng cao tuân thủ các chuẩn mực châu Âu theo đánh giá của một bên thứ ba kiểm định và chứng nhận an toàn sản phẩm.
Bản vẽ sơ bộ
Đường cong vận tốc bơm
Lưu ý
- Dầu bị biến chất cùng sự vận hành và trở thành yếu tố hiệu suất hành kém. Xác nhận tình trạng thoái hóa và nhiễm bẩn dầu, vui lòng châm thêm hoặc thay dầu đều đặn.
- Bơm này có chức năng hạn mức có hiệu quả ngăn dòng dầu chảy ngược khi bơm dừng.
- Chức năng bơm không bảo đảm 10%.
- Nếu thực hiện vận hành ở áp suất cao thì sẽ tạo ra màn sương dầu ở phía ống xả.
- Có nguy cơ phát nổ. Đừng bao giờ vận chặn đầu ra hoặc hành bơm có gắn trang thiết bị vào phía đầu ra hoặc chặn lối dòng khí đi qua. Nếu không thì áp suất bên trong bơm tăng sẽ khiến bơm phát nổ, đồng hồ đo mức dầu sẽ lồi ra hoặc mô tơ bị quá tải.
- Bơm chỉ ở trong phòng. Xin đừng đặt bơm ở nơi có mưa hoặc nước tạt và ở ngoài trời.
Các thành phần áp dụng tùy chọn
STT |
Mã |
Tên chủng loại |
Series |
Tên thành phần |
1 |
Adapter_KF25-M20 |
Adapter |
Adapter KF25 (Cái M20) |
|
2 |
Adapter_sq50-M20 |
Adapter |
Adapter 50mm2 (Cái M20) |
|
3 |
Exhaust_KF25-G1 |
Ống xả |
Ống xả KF |
ống xả KF25 (KF25×G1) |
4 |
Exhaust_OD27-G1 |
Ống xả |
Ống xả cổng ống mềm |
Ống xả cổng ống mềm (dia.27×G1) |
5 |
OFI-200C |
Bẫy foreline |
OFI-200C |
|
6 |
OFI-200V |
Bẫy foreline |
OFI-200V |
|
7 |
OMI-200 |
Bẫy nội tuyến |
OMI Series |
OMI-200 |
8 |
OMT-200A |
Bẫy sương dầu |
OMT Series |
OMT-200A |
9 |
SMR-100_18L |
Dầu bơm chân không |
SMR Series |
SMR-100 18L |
10 |
SMR-100_1L |
Dầu bơm chân không |
SMR Series |
SMR-100 1L |
11 |
SMR-100_4L |
Dầu bơm chân không |
SMR Series |
SMR-100 4L |
12 |
Suction_A-type |
Ống hút |
R1/4 Suction Port |
Ống hút Type A (R1/4-L20 Male ×M20) |
13 |
Suction_B-type |
Ống hút |
R1/4 Suction Port |
Ống hút Type B (R1/4 Female ×M20) |
14 |
Suction_C-type |
Ống hút |
R1/4 Suction Port |
Ống hút Type C (R1/4-L10 Male × M20) |
15 |
Suction_KF25-M20 |
Ống hút |
KF25 Suction Port |
Ống hút KF25 (KF25×M20) |
16 |
Suction_KF25-sq50 |
Ống hút |
KF25 Suction Port |
Ống hút KF25 (KF25×50mm sq) |
17 |
Suction_OD12-M20 |
Ống hút |
Hose Port Suction Pipe |
tags: Sản phẩm cùng loại Danh mục sản phẩm
Hỗ trợ trực tuyến
|